ngược lại
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngược lại+
- Contrary tọ
- Ngược lại với lời khuyên của bác sĩ, anh ấy trở lại làm việc
Contrary to the doctor's advice, he had gone back to work
- Ngược lại với lời khuyên của bác sĩ, anh ấy trở lại làm việc
- On the contrary
- Đối với tôi, cái đó không xấu, ngược lại tôi lại thấy đẹp
It isn't ugly to me, on the contrary think it's rather beautiful
- Đối với tôi, cái đó không xấu, ngược lại tôi lại thấy đẹp
- To the contrary
- Tôi sẽ vẫn tin điều đó cho đến khi có chứng cứ ngược lại
I'll continue to believe it untill get proof to the contrary
- Tôi sẽ vẫn tin điều đó cho đến khi có chứng cứ ngược lại
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngược lại"
Lượt xem: 731